MITSUBUSHI FUSO CANTER – PHỤC VỤ TIÊM VACXIN LƯU ĐỘNG
Mitsubishi Fuso Canter – Xe chuyên dụng phục vụ tiêm vacxin lưu động được sản xuất trên nền xe cơ sở Mitsubishi Fuso Canter 6.5 chất lượng Nhật Bản, bền bỉ và hiệu quả vận hành cao. Xe có kích thước sàn thùng xấp xỉ 24m2 tạo không gian mở, rộng rãi đáp ứng việc tổ chức tiêm chủng đúng quy định, toàn bộ thân xe được thiết kế tối ưu kết hợp với hệ thống điều khiển thuỷ lực giúp xe vận hành ổn định, êm dịu. Đặc biệt, xe được trang bị tủ bảo quản vacxin HBC-150 nhập khẩu, đáp ứng tiêu chuẩn của Bộ Y Tế, Châu Âu và WHO.
NGOẠI THẤT
THÙNG XE
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
THÔNG SỐ KĨ THUẬT MITSUBISHI FUSO CANTER 6.5-TVX TIÊM VACXIN LƯU ĐỘNG
HẠNG MỤC |
ĐƠN VỊ |
THÔNG SỐ |
Kích thước | ||
Chiều dài cơ sở | mm |
3.350 |
Vệt bánh xe trước/sau | mm |
1.665/1.495 |
Kích thước tổng thể | mm |
6.500×2.190×3.400 |
Kích thước sàn thùng | mm |
4.250×5.500 (24m2) |
Trọng lượng | ||
Khối lượng bản thân | kg |
6.205 |
Tải trọng | kg |
– |
Trọng lượng toàn bộ | kg |
6.500 |
Số người cho phép chở | Người |
03 |
Động cơ | ||
Tên |
4M42-3AT4 |
|
Loại | Diesel, 4 kỳ, 4 xilanh thẳng hàng, tăng áp, làm mát bằng dung dịch, phun nhiên liệu trực tiếp điều khiển điện tử (ECU) | |
Dung tích xi lanh | cc |
2.977 |
Công suất cực đại | Ps/rpm |
145/3.200 |
Momen xoắn cực đại | N.m/rpm |
362/1.700 |
Hộp số |
Cơ khí, 6 số tiến, 1 số lùi |
|
Lốp |
7.00R16 |
|
Bán kính quay vòng | m |
6,6 |
Công thức bánh xe |
4 x 2 |
|
Thể tích thùng NL | Lít |
100 |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.