MITSUBISHI FUSO CANTER – XE CHỤP X-QUANG VÀ SIÊU ÂM LƯU ĐỘNG
Mitsubishi Fuso Canter – Xe chụp X-Quang và siêu âm lưu động được sản xuất trên nền xe cơ sở Mitsubishi Fuso Canter TF8.5L, chất lượng Nhật Bản, có độ bền cao. Thùng xe thiết kế có 03 phòng chức năng được trang bị hệ thống kệ phù hợp trong mỗi phòng để có thể bố trí các trang thiết bị phục vụ chụp X-Quang, siêu âm giúp dễ dàng thao tác từ lấy mẫu, lưu trữ và phân tích cho ra kết quả.
NGOẠI THẤT
NỘI THẤT
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
KÍCH THƯỚC | ||
Chiều dài cơ sở | mm | 4.750 |
Vệt bánh xe trước/sau | mm | 1.665/1.670 |
Kích thước tổng thể | mm | 8.700×2.190×3.335 |
KHỐI LƯỢNG | ||
Khối lượng bản thân | kg | 8.195 |
Khối lượng toàn bộ | kg | 8.490 |
Số người cho phép chở | Người | 03 |
ĐỘNG CƠ | ||
Tên động cơ | 4P10-KAT4 | |
Loại động cơ | Động cơ xăng, 4 kỳ, 4 xilanh thẳng hàng, phun nhiên liệu điện tử đa điểm, làm mát bằng nước. | |
Dung tích xi lanh | cc | 2.998 |
Công suất cực đại | Ps/rpm | 150/3.500 |
Momen xoắn cực đại | N.m/rpm | 370/1.320 |
HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG | ||
Hộp số | Cơ khí, 5 số tiến, 1 số lùi | |
Lốp | 7.50R16 | |
BÁN KÍNH QUAY VÒNG | ||
M | 8,78 | |
CÔNG THỨC BÁNH XE |
||
Công thức bánh xe | 4 x 2 | |
THỂ TÍCH THÙNG NHIÊN LIỆU |
||
Lít | 100 | |
Sau | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thuỷ lực. | |
THỂ TÍCH THÙNG DẦU THUỶ LỰC |
||
Lít | 33 | |
ĐIỆN ÁP | ||
Điện áp; Công suất máy phát điện | V;kW | 220; 11 |
Điện áp; Công suất máy X-Quang | V;kW | 220; 35 |
Điện áp; Công suất máy siêu âm | V;kW | 220; 0.99 |
Áp suất làm việc; lưu lượng bơm thuỷ lực | bar; cm3/rev | 180; 4.3 |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.