MITSUBUSHI FUSO CANTER – PHỤC VỤ XÉT NGHIỆM COVID-19 LƯU ĐỘNG
Mitsubishi Fuso Canter – Xe chuyên dụng xét nghiệm Covid-19 lưu động được sản xuất trên nền xe cơ sở Mitsubishi Fuso Canter TF8.5L chất lượng Nhật Bản, bền bỉ và hiệu quả vận hành cao. Thùng xe được thiết kế chuyên biệt với 3 phòng chức năng, được trang bị hệ thống kệ phù hợp để bố trí các thiết bị cần thiết, phục vụ xét nghiệm một cách hiệu quả, thuận tiện từ công tác lấy mẫu, lưu trữ và phân tích kết quả. Hệ thống nâng hạ trên xe được thiết kế và vận hành toàn toàn bằng thủy lực kết hợp với điều khiển tự động, thông qua thiết bị điều khiển từ xa thông minh, giúp vận hành ổn định, êm ái và mang lại hiệu quả cao.
NGOẠI THẤT
NỘI THẤT
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
THÔNG SỐ KĨ THUẬT MITSUBISHI FUSO CANTER TF8.5L XÉT NGHIỆM COVID-19 LƯU ĐỘNG
HẠNG MỤC |
ĐƠN VỊ |
THÔNG SỐ |
Kích thước | ||
Chiều dài cơ sở | mm |
4.750 |
Vệt bánh xe trước/sau | mm |
1.665/1.670 |
Kích thước tổng thể | mm |
8.700×2.190×3.335 |
Kích thước lọt lòng thùng | mm |
6.700×2.000×2.200 |
Trọng lượng | ||
Khối lượng bản thân | kg |
8195 |
Tải trọng | kg |
100 |
Trọng lượng toàn bộ | kg |
8.490 |
Số người cho phép chở | Người |
03 |
Động cơ | ||
Tên |
4P10-KAT4 |
|
Loại | Diesel, 4 kỳ, 4 xilanh thẳng hàng, tăng áp, làm mát bằng nước, làm mát khí nạp, phun nhiên liệu trực tiếp điều khiển điện tử (ECU) | |
Dung tích xi lanh | cc |
2.998 |
Công suất cực đại | Ps/rpm |
150/3.500 |
Momen xoắn cực đại | N.m/rpm |
370/1.320 |
Hộp số |
Cơ khí, 5 số tiến, 1 số lùi |
|
Lốp |
7.50R16 |
|
Bán kính quay vòng | m |
8,78 |
Công thức bánh xe |
4 x 2 |
|
Thể tích thùng NL | Lít |
100 |
Máy phát điện | ||
Mã hiệu |
Hyundai DHY-12500LE |
|
Công suất tối đa | Kw |
11 |
Điện áp | V |
220-230 |
Dòng điện | A |
45 |
Kích thước | mm |
910x578x800 |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.