Mitsubishi Fuso Canter 6.5
Mitsubishi Fuso Canter 6.5, tải trọng 3,49 tấn, là dòng xe tải cao cấp với thiết kế hoàn toàn mới của Mitsubishi Nhật Bản được THACO sản xuất lắp ráp và phân phối độc quyền tại Việt Nam. Xe được trang bị động cơ Mitsubishi, tiêu chuẩn khí thải Euro 4, hệ thống phun nhiên liệu điều khiển điện tử, tiết kiệm nhiên liệu, thân thiện với môi trường. Với hệ thống treo bền bỉ, Chassis kết cấu “siêu khung gầm”, cabin vững chắc tất cả kết nối thành một khối làm gia tăng độ an toàn tuyệt đối cho người sử dụng xe.
NGOẠI THẤT
NỘI THẤT
KHUNG GẦM
ĐỘNG CƠ
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
KÍCH THƯỚC | ||
Chiều dài x rộng x cao tổng thể | mm | 6.240 x 2.050 x 2.260 |
Kích thước lọt lòng thùng (D x R x C) | mm | 4.350 x 1.870 x 450 |
Vệt bánh trước / sau | mm | 1.665 / 1.495 |
Chiều dài cơ sở | mm | 3.350 |
Khoảng sáng gầm xe | mm | 200 |
TRỌNG LƯỢNG | ||
Trọng lượng không tải | kg | 2.810 |
Tải trọng | kg | 3.490 |
Trọng lượng toàn tải | kg | 6.495 |
Số chỗ ngồi | Chỗ | 03 |
ĐỘNG CƠ | ||
Tên động cơ | Mitsubishi Fuso 4M42 – 3AT4 | |
Loại động cơ | Diesel 04 kỳ, 04 xi lanh thẳng hàng, tăng áp – làm mát bằng nước | |
Dung tích xi lanh | cc | 2.977 |
Đường kính x hành trình piston | mm | 95 x 105 |
Công suất cực đại/ tốc độ quay | Ps/(vòng/phút) | 145 / 3.200 |
Mô men xoắn/ tốc độ quay | Nm/(vòng/phút) | 362 / 1.700 |
HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG | ||
Ly hợp | 01 đĩa, ma sát khô, dẫn động thủy lực | |
Hộp số | M036S6 | |
Tỷ số truyền
|
ih1=5,40; ih2=3,657; ih3=2,368; ih4=1,465; ih5=1,000; ih6=0,711 | |
Tỷ số truyền cầu | 5,4 | |
HỆ THỐNG LÁI | ||
Trục vít êcu bi, trợ lực thủy lực. | ||
HỆ THỐNG PHANH | ||
Thủy lực, 2 dòng, trợ lực chân không, phanh dừng cơ khí | ||
HỆ THỐNG TREO | ||
Trước | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thuỷ lực | |
Sau | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thuỷ lực | |
LỐP XE | ||
Trước: Lốp đơn / Sau: Lốp đơn | 7.00R16/7.00R16 | |
ĐẶC TÍNH |
||
Bán kính quay vòng nhỏ nhất | m | 6 |
Khả năng leo dốc | % | 41,3 |
Tốc độ tối đa | km/h | 108 |
Dung tích thùng nhiên liệu | lít | 100 |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.