Mitsubishi Fuso Canter 4.99

HOTLINE: 0976.845.666

(Gọi tư vấn mua xe)

Giá bán: Liên hệ

Danh mục:

Mitsubishi Fuso Canter 4.99

Mitsubishi Fuso Canter 4.99, tải trọng 1.95 – 2.3 tấn, là dòng xe tải cao cấp với thiết kế hoàn toàn mới của Mitsubishi Nhật Bản được THACO sản xuất lắp ráp và phân phối độc quyền tại Việt Nam. Xe được trang bị động cơ Mitsubishi, tiêu chuẩn khí thải Euro 4, hệ thống phun nhiên liệu điều khiển điện tử, tiết kiệm nhiên liệu, thân thiện với môi trường. Với hệ thống treo bền bỉ, Chassis kết cấu “siêu khung gầm”, cabin vững chắc tất cả kết nối thành một khối làm gia tăng độ an toàn tuyệt đối cho người sử dụng xe.

NGOẠI THẤT

NỘI THẤT

KHUNG GẦM

ĐỘNG CƠ

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

KÍCH THƯỚC
Kích thước tổng thể (D x R x C) mm 6.100 x 1.870 x 2.110
Kích thước lọt lòng thùng (D x R x C) mm 4.350 x 1.750 x 450
Vệt bánh trước / sau mm 1.390/1.435
Chiều dài cơ sở mm 3.350
Khoảng sáng gầm xe mm 200
TRỌNG LƯỢNG
Trọng lượng không tải Kg 2.495
Tải trọng Kg 2.300
Trọng lượng toàn tải Kg 4.990
Số chỗ ngồi Chỗ 03
ĐỘNG CƠ
Tên động cơ   Mitsubishi Fuso 4M42 – 3AT2
Loại động cơ   Diesel 4 kỳ, tăng áp – làm mát bằng nước
Số xi lanh   4 xy lanh thẳng hàng
Dung tích xy lanh CC 2.977
Đường kính xy lanh x hành trình piston mm 95 x 105
Công suất cực đại ps/rpm 125 / 3.200
Mô men xoắn cực đại N.m/rpm 294 / 1.700
HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG
Ly hợp C3W28
Loại  Đĩa đơn ma sát khô, dẫn động thủy lực.
Đường kính đãi ma sát

 

275
HỘP SỐ
Kiểu

 

M036S5 Số sàn
Loại 5 số tiến và 1 số lùi
Tỉ số truyền Số tiến: ih1=5,175; ih2=3,261; ih3=1,785; ih4=1,000; ih5=0,715; iR=5,175

Số lùi: 5,175

CẦU TRƯỚC
Loại Dầm 1
CẦU SAU
Kiểu D2H
Loại Giảm tải hoàn toàn
Tỷ số truyền cầu  5.714
LỐP VÀ MÂM
Kiểu Trước đơn/sau đôi
Lốp 7.00R16/7.00R16
   
HỆ THỐNG LÁI
Trục vít êcu bi, trợ lực thủy lực.
HỆ THỐNG PHANH
Phanh chính  Thủy lực, 2 dòng, trợ lực chân không, phanh dừng cơ khí
Phanh đỗ xe  Cơ khí, tác động lên trục thứ cấp của hộp số
Phanh hỗ trợ  Phanh khí xả
HỆ THỐNG TREO
Trước/sau  Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực

1.200 mm x 70 mm x 10 mm – 5

Kích thước Chính: 1.250 mm x 70 mm x 10 mm – 1; 1.250 mm x 70 mm x 11 mm – 4

Hỗ trợ: 990 mm x 70 mm x 8 mm – 4

KHUNG XE
Loại Dạng chữ H, bố trí các tà –vẹt tại các điểm chính chịu lực và những dầm ngang

ĐẶC TÍNH

   
Tốc độ tối đa Km/h 111
Khả năng vượt dốc tối đa % 42,4
Bán kính quay vòng nhỏ nhất m 6,6
Dung tích thùng nhiên liệu Lít 100

 

 

Đánh giá

Chưa có đánh giá nào.

Hãy là người đầu tiên nhận xét “Mitsubishi Fuso Canter 4.99”

ĐĂNG KÝ NHẬN KHUYẾN MẠI

Dành tặng 25 khách hàng đầu tiên của tháng

    Trang bị tiêu chuẩn

    • 2 tấm che nắng cho tài xế và phụ xế
    • Kính chỉnh điện và khóa cửa trung tâm
    • Tay nắm cửa an toàn bên trong
    • Núm mồi thuốc
    • Máy lạnh (Tùy chọn)
    • Dây an toàn 3 điểm
    • Kèn báo lùi
    • Hệ thống làm mát và sưởi
    • Phanh khí xả
    • Hộp đen lưu dữ liệu hoạt động của xe DRM
    • CD-MP3, AM-FM radio